Ngữ Pháp Minna No Nihongo Bài 3 – Ngoại Ngữ TẦM NHÌN VIỆT

Ngữ pháp Minna No Nihongo bài 3 rất hay và rất hấp dẫn. Bạn còn chần chờ gì nữa mà không nhanh chân cùng Ngoại Ngữ TẦM NHÌN VIỆT khám phá nội dung bên trong của nó đi nào. Hứa hẹn sẽ có nhiều điều bổ ích đang chờ đón. Nhưng trước tiên phải đảm bảo rằng đã nắm vững kiến thức bài 1 và bài 2 rồi nhé. Như vậy mới đạt hiệu quả cao khi bước vào bài mới mà cụ thể là bài 3 của Minna No Nihongo. Nào! Chúng ta hãy cùng bắt đầu nhé !

Ngữ Pháp Minna No Nihongo Bài 3 – Ngoại Ngữ TẦM NHÌN VIỆT

1. ここ/そこ/あそこ - こちら/そちら/あちら

ここ/そこ/あそこ - こちら/そちら/あちら Đây là những từ chỉ địa điểm phương hướng
ここ có nghĩa là chỗ này, vị trí mà người nói đang nói – こちら là từ lịch sự của ここ
そこ có nghĩa là chỗ đó, vị trí mà người nghe đang ở – そちら là từ lịch sự của そこ
あそこ có nghĩa là chỗ kia, vị trí xa cả người nói và người nghe – あちら là từ lịch sự của あそこ
Ví dụ:
Chỗ này là phòng học
=> ここ は きょうしつ です。
Chỗ đó là tolet
=> そこ は トイレ です。
Chỗ kia là văn phòng
=> あそこ は じむしょ です。

2. N1 は N2 (Địa điểm) です。

Ý nghĩa: N1 đang ở địa điểm N2. N1 có thể là người hay vật
Ví dụ:
Nhà vệ sinh ở đằng kia
=> おてあらい は あそこ です。
Văn phòng ở tầng 3
=> じむしょ は さんがい です。
Nhà ăn ở chỗ đó
=> しょくどう は そちら です。

3. どこ/どちら

Ý nghĩa : どこ/どちら là từ nghi vấn dùng để hỏi về địa điểm, phương hướng. どちら là từ lịch sự của どこ
Ví dụ:
Quầy lễ tân ở đâu vậy ?
=> うけつけ は どちら ですか。
Phòng họp ở đâu ?
=>かいぎしつ は どちら ですか。

4. N1 の N2

Trường hợp N1 là quốc gia còn N2 là sản phẩm thì có nghĩa là sản phẩm N2 của quốc gia N1
Ví dụ:
Đây là máy tính của Nhật
=> これ は にほん  コンピューター です。

Trường hợp N1 là tên công ty và N2 là sản phẩm thì có nghĩa là sản phẩm N2 của công ty N1
Đây là xe của công ty điện lực Power
=> これ は パワーでんき  くるま です。

***Muốn hỏi xuất sứ hàng hóa, thì ghép どちら với hàng hóa
Đây là điện thoại của nước nào ?
=> これ は どちら の でんわ ですか。

5. おくに は どちら ですか。

Ý nghĩa: Đây là câu hỏi dùng để thể hiện sự kính trọng với đối phương khi hỏi đối phương là người nước nào hoặc đến từ quốc gia nào.
Ví dụ:
Anh/Chị là người nước nào vậy ?
=> おくに は どちら ですか。
Đến từ Việt Nam
=> ベトナム です。

Tìm hiểu thêm: Ngữ pháp Minna No Nihongo bài 4 – Ngoại Ngữ TẦM NHÌN VIỆT
Tìm hiểu thêm: Ngữ pháp Minna No Nihongo bài 5 – Ngoại Ngữ TẦM NHÌN VIỆT


Mọi thông tin học viên vui lòng liên hệ
——— NGOẠI NGỮ TẦM NHÌN VIỆT ———

Scroll to Top