Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề thiên tai

Nhật Bản là một nước giáp ranh với biển, chịu nhiều thiên tai và thiệt hại con người tài sản lớn nhất. Một đất nước chịu nhiều thiên tai thiên nhiên như vậy nhưng nước Nhật cũng là nước phát triển hồi phục mạnh nhất trên thế giới. Hôm nay các bạn cùng Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt tụi mình cùng nhau xem qua những từ vựng tiếng Nhật chủ đề thiên tai nhé.

Bảng từ vựng chủ đề thiên tai

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề thiên tai
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề thiên tai

津波 (つなみ): Sóng thần

地震 (じしん) Động đất

噴火山 (ふんかざん) : Núi lửa phun trào

洪水 (こうずい) : Ngập lụt

土砂崩れ (どしゃるずれ): Lở đất

干ばつ (かんばつ): Hạn hán

砂漠化 (さばくか) : Sa mạc hóa

竜巻 (たつまき) : Lốc xoáy, vòi rồng

吹雪 (ふぶき) : Bão tuyết

氷雨 (ひさめ) : Mưa đá

雪崩 (なだれ) : Tuyết lở

砂嵐 (すなあらし) : Bão cát

被害 (ひがい) : Thiệt hại

被災地  (ひさいち) : Vùng thiệt hại

避難 (ひなん) : Tị nạn

災害  (さいがい) : Thảm họa

台風 ( たいふう ) : Bão

噴火山 (ふんかざん) : Núi lửa phun trào

干ばつ (かんばつ) : Hạn hán

Với những từ vựng mà mình chia sẻ trên hy vọng sẽ giúp các bạn sắp đi du học Nhật Bản, hay sang Nhật định cư dễ dàng hơn trong việc kiểm tra vấn đề về thời tiết, để tiện cho việc chuẩn bị quần áo, đồ dùng, dụng cụ.

Biết nhiều hơn về nước Nhật, nhấn vào link nha: Từ vựng về chủ đề dụng cụ học tập


Mọi thông tin học viên vui lòng liên hệ
——— NGOẠI NGỮ TẦM NHÌN VIỆT ———

Scroll to Top