Đã có khi nào bạn thắc mắc tên của các loài hoa trong tiếng Nhật được viết như thế nào chưa. Hôm nay hãy cùng Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu nhé. Cố gắng note lại từ vựng cho mình nào. Rất nhanh trình độ tiếng Nhật của các bạn sẽ được nâng lên.
Bảng từ vựng tên của các loài hoa trong tiếng Nhật

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Nhật về nhà bếp
Kanji | Katakana | Phiên âm | Nghĩa |
桜 | sakura | Hoa anh đào | |
シクラメン | shikuramen | Hoa anh thảo | |
芥子の花 | kesinohana | Hoa Anh túc | |
百合 | yuri | Hoa bách hợp | |
蒲公英 | tanpopo | Hoa bồ công anh | |
菫 | sumire | Hoa bướm | |
撫子 | nadeshiko | Hoa cẩm chướng | |
紫陽花 | ajisai | Hoa cẩm tú cầu | |
菊 | kiku | Hoa cúc | |
桃 | momo | Hoa đào | |
菖蒲 | ayame | Hoa diên vỹ | |
石楠花 | Shakunage | Hoa Đỗ uyên | |
薔薇 | bara | Hoa hồng | |
向日葵 | himawari | Hoa hướng dương | |
欄 | ran | Hoa lan | |
鈴蘭 | suzuran | Hoa lan chuông | |
グラジオラス | gurajiorasu | Hoa lay ơn | |
彼岸花 | higanbana | Hoa loa kèn nhện đỏ | |
梅 | ume | Hoa mai | |
花王 | kaou | Hoa mẫu đơn | |
木蓮 | mokuren | Hoa Mộc lan | |
ジャスミン | jasumin | Hoa nhài | |
月下美人 | Gekkanbijin | Hoa quỳnh | |
蓮 | hasu | Hoa sen | |
秋海棠 | Shuukaidou | Hoa thu hải đường | |
天竺牡丹 | tenjikubotan | Hoa thược dược | |
水仙 | suisen | Hoa Thuỷ tiên | |
小手毬 | Kodemari | Hoa tiểu túc | |
椿 | Tsubaki | Hoa trà | |
藤 | Fuji | Hoa tử đằng | |
チューリップ | chuurippu | Hoa tulip | |
野茨 | ( ノイバラ ) | Noibara | Hoa tường vi |
Mong rằng những từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa trong tiến Nhật trên đây có thể giúp ích cho bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Nhật. Nếu có thắc mắc gì vui lòng liên hệ qua:
Mọi thông tin học viên vui lòng liên hệ
——— NGOẠI NGỮ TẦM NHÌN VIỆT ———
- Địa chỉ: 36/10 đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Hotline: (+84) 0948 969 063 — (+84) 0979 614 063 — (+84) 0899 499 063
- Email: customercare@youcan.edu.vn