Trong bài này Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ chia sẽ cho các bạn một vài từ vựng tiếng Nhật trong công việc. Đây là những mẫu câu từ vựng; các bạn có thể tham khảo để phục vụ nhu cầu công việc của mình sau này.
Từ vựng tiếng Nhật trong công việc
- 仕事(shigoto)しごと: công việc
- 求人 (kyuujin)きゅうじん: tuyển người
- 就職 (shuushoku):しゅうしょ: làm việc
- 募集 ( boshuu): ぼしゅう: tuyển dụng
- 急募 (kyuubo): きゅうぼ: tuyển người gấp
- 応募 (oubo): おうぼđăng kí, ứng tuyển
- 履歴書 (rirekisho): りれきしょđơn xin việc
- 採用 (saiyoo): さいよう sử dụng
- 雇う (yatou): やとう làm thuê
- 入社(nyuusha): にゅうしゃvào công ty làm việc
- 新社(shinsha): しんしゃngười mới
- 条件(jouken): じょうけん: điều kiện
- 給与 (kyuuyo): きゅうよ: lương
- 給料 (kyuuryou:きゅうりょう: lương
- 月給 (gettsukyuu): げっきゅう: lương theo tháng
- 時給 (jikyuu):じきゅう: lương theo giờ
- アルバイト(arubaito): làm thêm
- 副業 (fukugyo):ふくぎょう: nghề phụ, việc làm thêm
- 正業 (seigyou_:せいぎょう: nghề chính
- 交通費 (kootsuuhi): こうつうひ: phí đi lại
- 手当て(teate):てあて: trợ cấp
- 支給(shikyuu): しきゅう: trả lương
- 収入 (shuunyuu):しゅうにゅう: thu nhập
- 能力(nouryoku): のうりょく: năng lực
- 問わない (towanai): とわない: không vấn đề
- 不問 (fumon):ふもん: không vấn đề
- 年齢制限 (nenreiseiken): ねんれいせいげん: giới hạn tuổi
- 働き方 (hatarakikata): はたらきかた: cách làm việc
- 勤務 (kinmu):きんむ : công việc
- フリーター: freetime: bán thời gian
- 夜勤 (yakin): やきん: làm đêm
- シフト: shift: thay đổi
- 作業 (sagyou): さぎょう: công việc
- 転職(tenshoku): てんしょく: chuyển công việc
- 退職 ( taishoku): たいしょく: nghỉ việc
- 転勤 (tenkin): てんきん: chuyển việc
- 失業(shitsugyou): しつぎょう: thất nghiệp
Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Nhật dụng cụ học tập
Hi vọng với 1 số từ vựng tiếng Nhật thông dụng này; các bạn có thể học và nắm chắc để sử dụng tốt cho công việc để nâng cao vốn có từ vựng của mình. Những từ vựng này sẽ giúp ích cho các bạn vào những công việc của mình trong thực tiễn.
Mọi thông tin học viên vui lòng liên hệ
——— NGOẠI NGỮ TẦM NHÌN VIỆT ———
- Địa chỉ: 36/10 đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Hotline: (+84) 0948 969 063 — (+84) 0979 614 063 — (+84) 0899 499 063
- Email: customercare@youcan.edu.vn