Như các bạn đã biết, việc ngành xây dựng rất phổ biến tại nước Nhật. Đặc biệt nó liên quan đến ngành xuất khẩu lao động ở Nhật. Các nguồn lực trẻ tại Việt Nam hầu hết đều sang Nhật làm những công việc xây dựng. Chính vì thế, hôm nay Trung Tâm Tiếng Nhật Tầm Nhìn Việt sẽ chia sẽ cho các bạn một số từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng Nhật. Các bạn cùng Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt cùng nhau tìm hiểu nhé
Tìm hiểu thêm: Lớp học xuất khẩu lao động tại Nhật
Bảng từ vựng chuyên ngành xây dựng
はしご 梯子 | thang |
クレーン | cần cẩu |
フック | móc |
レンガ | gạch |
セメント | xi-măng |
いた 板 | ván |
ブルドーザー | xe ủi đất |
ロード・ローラー | xe lu |
フォークリフト | xe nâng |
ダンプカー | xe ben |
ておしぐるま 手押し車 | xe cút kít |
ヘルメット | mũ bảo hộ |
さくがんき 削岩機 | máy khoan đá |
ようせつ こう 溶接工 | thợ hàn |
ようせつき 溶接機 | máy hàn |
足場 | giàn giáo |
移動式クレーン | Cần cẩu di động |
延長コード | dây nối thêm |
おの | rìu |
金づち | búa |
かんな | dụng cụ bào gỗ |
空気ドリル | khoan khí nén |
くぎ | đinh |
くり抜き機 | mạng |
こて | cái bay |
コンクリート | bê tông |
材木 | gỗ |
シャベル | cái xẻng |
スパナ | cờ lê |
断熱材 | vật liệu cách nhiệt |
チェーン | dây xích |
電気ドリル | Máy khoan điện |
動力式サンダー | máy chà nhám |
Phần 2 từ vựng về chuyên ngành xây dựng.
ドライ壁 | vách thạch cao |
ドライバー | Tu vít/ Tuốc nơ vít |
ナット | bu lông |
のこぎり | cưa tay |
のみ | cái đục |
パイプレンチ | ống cờ lê |
はしご | thang |
針金 | dây kẽm |
プラスドライバー | Vít ba ke |
ブリキ | sắt thiếc |
ブルドーザー | Xe ủi đất |
ベニヤ板 | gỗ dán |
ペンキ | sơn |
ペンキはけ | Cọ |
ペンキローラー | cây lăn sơn |
ペンキ入れ | Mâm chứa sơn nước |
ペンチ | cái kìm |
ボルト | Cái then, cái chốt cửa |
巻尺 | thước dây |
丸のこ | máy cưa tròn |
屋根板 | tấm gỗ làm mái nhà |
弓のこ | Cưa sắt |
ワイヤーストリッパー | kềm cắt, bấm cáp |
ブレーカー | Máy dập, máy nghiền |
チップソー | Máy phay (dụng cụ cắt gỗ) |
電動かんな | Máy bào điện động |
土台 | Móng nhà |
土間 | Sàn đất |
ドリル | Mũi khoan, máy khoan, khoan |
現場 | Công trường, nơi thực hiện công việc |
羽柄材 | Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà |
柱 | Cột, trụ |
自動かんな盤 | Máy bào tự động |
測る | Đo đạc |
丈 | Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m) |
間 |
Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = .m) |
Kết Luận
Mong rằng những chia sẻ trên đây, sẽ cung cấp cho bạn nhiều thông tin hữu ích về từ vựng tiếng Nhật về xây dựng. Việc biết nhiều từ vựng về chuyên ngành xây dựng sẽ giúp các bạn giao tiếp dễ dàng hơn khi làm ở các doanh nghiệp Nhật bản.
Mọi thông tin học viên vui lòng liên hệ
——— NGOẠI NGỮ TẦM NHÌN VIỆT ———
- Địa chỉ: 36/10 đường Nguyễn Gia Trí, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
- Hotline: (+84) 0948 969 063 — (+84) 0979 614 063 — (+84) 0899 499 063
- Email: customercare@youcan.edu.vn